📚 thể loại: CHỦ THỂ GIẢNG DẠY HỌC TẬP
☆ CAO CẤP : 6 ☆☆ TRUNG CẤP : 9 ☆☆☆ SƠ CẤP : 11 ALL : 26
•
학생
(學生)
:
학교에 다니면서 공부하는 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 HỌC SINH: Người đến trường học tập.
•
초등학생
(初等學生)
:
초등학교에 다니는 학생.
☆☆☆
Danh từ
🌏 HỌC SINH TIỂU HỌC: Học sinh học ở trường tiểu học.
•
선생님
(先生 님)
:
(높이는 말로) 학생을 가르치는 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 THẦY GIÁO, CÔ GIÁO: (cách nói kính trọng) Người dạy học sinh.
•
중학생
(中學生)
:
중학교에 다니는 학생.
☆☆☆
Danh từ
🌏 HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ: Học sinh đi học trường trung học cơ sở.
•
고등학생
(高等學生)
:
고등학교에 다니는 학생.
☆☆☆
Danh từ
🌏 HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG: Học sinh học trường trung học phổ thông.
•
교수
(敎授)
:
학생을 가르침.
☆☆☆
Danh từ
🌏 VIỆC GIẢNG DẠY: Việc giảng dạy cho học sinh.
•
여학생
(女學生)
:
여자 학생.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NỮ SINH: Học sinh nữ.
•
유학생
(留學生)
:
외국에 머물러 살면서 공부하는 학생.
☆☆☆
Danh từ
🌏 DU HỌC SINH: Học sinh lưu trú, sống và học tập ở nước ngoài.
•
교사
(敎師)
:
유치원, 초등학교, 중학교, 고등학교 등에서 자격을 갖추고 학생을 가르치는 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GIÁO VIÊN: Người có tư cách dạy học sinh ở trường mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông.
•
남학생
(男學生)
:
남자 학생.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NAM SINH, HỌC SINH NAM: Học sinh nam.
•
대학생
(大學生)
:
대학교에 다니는 학생.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SINH VIÊN: Học sinh học ở trường đại học.
•
신입생
(新入生)
:
새로 입학한 학생.
☆☆
Danh từ
🌏 SINH VIÊN MỚI, HỌC SINH MỚI, HỌC VIÊN MỚI: Học sinh mới nhập học.
•
제자
(弟子)
:
스승으로부터 가르침을 받았거나 받고 있는 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐỆ TỬ,HỌC TRÒ: Người từng nhận hay đang nhận sự dạy dỗ của thầy giáo.
•
연구자
(硏究者)
:
어떤 사물이나 일에 관련된 사실을 밝히기 위해 그에 대해 자세히 조사하고 분석하는 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NHÀ NGHIÊN CỨU: Người khảo sát và phân tích chi tiết về công việc hay sự vật nào đó nhằm làm sáng tỏ sự thật liên quan đến điều đó.
•
졸업생
(卒業生)
:
학교에서 정해진 교과 과정을 모두 마친 학생.
☆☆
Danh từ
🌏 HỌC SINH TỐT NGHIỆP, SINH VIÊN TỐT NGHIỆP: Học sinh đã kết thúc tất cả chương trình giáo khoa quy định trong nhà trường.
•
강사
(講師)
:
학교나 학원에서 수업을 맡아 학생들을 가르치는 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 GIÁO VIÊN, GIẢNG VIÊN: Người chịu trách nhiệm đứng lớp dạy cho học sinh ở trường hay ở trung tâm.
•
학부모
(學父母)
:
학생을 자녀로 둔 부모.
☆☆
Danh từ
🌏 PHỤ HUYNH: Cha mẹ có con là học sinh.
•
학자
(學者)
:
특정 학문을 아주 잘 아는 사람. 또는 학문을 연구하는 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 HỌC GIẢ: Người biết rất giỏi một chuyên ngành. Hoặc người nghiên cứu về chuyên ngành.
•
재학생
(在學生)
:
학교에 소속되어 공부하는 학생.
☆☆
Danh từ
🌏 HỌC SINH ĐANG THEO HỌC: Học sinh trực thuộc trường và đang học.
•
교육자
(敎育者)
:
교육에 종사하는 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NHÀ GIÁO: Người làm nghề giáo dục.
•
스승
:
자기를 가르치고 이끌어 주는 사람.
☆
Danh từ
🌏 THẦY CÔ, SƯ PHỤ: Người hướng dẫn và dạy bảo.
•
총장
(總長)
:
어떤 조직에서 사무 전체를 관리하고 책임지는 직위. 또는 그 직위에 있는 사람.
☆
Danh từ
🌏 TỔNG GIÁM ĐỐC: Chức vụ chịu trách nhiệm và quản lí toàn bộ mọi việc trong một tổ chức nào đó. Hoặc người chức vụ đó.
•
고교생
(高校生)
:
고등학교에 다니는 학생.
☆
Danh từ
🌏 HỌC SINH CẤP BA: Học sinh học trường cấp ba.
•
수험생
(受驗生)
:
시험을 치르는 학생.
☆
Danh từ
🌏 THÍ SINH: Người tham gia dự thi.
•
은사
(恩師)
:
가르침을 받은 은혜로운 선생님.
☆
Danh từ
🌏 ÂN SƯ: Người thầy đầy ơn huệ mà dạy dỗ mình.
•
교원
(敎員)
:
학교에서 학생을 가르치는 사람.
☆
Danh từ
🌏 GIÁO VIÊN: Người dạy học sinh ở trường học.
• Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Tìm đường (20) • Triết học, luân lí (86) • Diễn tả vị trí (70) • Đời sống học đường (208) • Cách nói ngày tháng (59) • Văn hóa đại chúng (52) • Việc nhà (48) • Văn hóa ẩm thực (104) • Mối quan hệ con người (52) • Mối quan hệ con người (255) • Tâm lí (191) • Gọi món (132) • Vấn đề môi trường (226) • Sức khỏe (155) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Thời tiết và mùa (101) • Nói về lỗi lầm (28) • Thông tin địa lí (138) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Sinh hoạt công sở (197) • Mua sắm (99) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Sở thích (103) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • So sánh văn hóa (78)